Định nghĩa
Thì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: He didn't come because he had caught the flu.
Cách dùng:
Hành động xảy ra trước 1 hành động khác
I had eaten lunch before they arrived.
Susan had already finished the project when he asked for help.
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác
I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.
Jane had studied in England before she did her master's at Harvard.
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
I had prepared for the exams and was ready to do well.
Tom had lost twenty pounds and could begin anew.
Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực
If I had known that, I would have acted differently.
She would have come to the party if she had been invited.
Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ
I wish you had told me.
She wishes she had known about his problems.
Các từ thường đi kèm:
already, just, before, when
Cấu trúc
Khẳng định
Chủ ngữ + had + past participle
I, You, He, She, We, They had finished before I arrived.
Phủ định
Chủ ngữ + had + not (hadn't) + past participle
I, You, He, She, We, They hadn't eaten before he finished the job.
Nghi vấn
Từ để hỏi + had + Chủ ngữ + past participle
What -> had he, she, you, we, they thought before I asked the question?
Thì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: He didn't come because he had caught the flu.
Cách dùng:
Hành động xảy ra trước 1 hành động khác
I had eaten lunch before they arrived.
Susan had already finished the project when he asked for help.
Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác
I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.
Jane had studied in England before she did her master's at Harvard.
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
I had prepared for the exams and was ready to do well.
Tom had lost twenty pounds and could begin anew.
Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực
If I had known that, I would have acted differently.
She would have come to the party if she had been invited.
Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ
I wish you had told me.
She wishes she had known about his problems.
Các từ thường đi kèm:
already, just, before, when
Cấu trúc
Khẳng định
Chủ ngữ + had + past participle
I, You, He, She, We, They had finished before I arrived.
Phủ định
Chủ ngữ + had + not (hadn't) + past participle
I, You, He, She, We, They hadn't eaten before he finished the job.
Nghi vấn
Từ để hỏi + had + Chủ ngữ + past participle
What -> had he, she, you, we, they thought before I asked the question?